Học Thi Lý Thuyết Nails ở Mỹ (Tiếng Việt – Trắc nghiệm) Câu 301 – 400 1. Dây thần kinh nào vươn dài xuống từ giữa cánh tay và cánh tay trước đến bàn tay và cung cấp cho ngón út và lòng bàn tay? Radial (thần kinh quay) Ulnar (thần kinh trụ) Thần kinh cánh tay và bàn tay Palmar (lòng bàn tay) None 2. Cách săn sóc móng tay dầu giúp ích cho móng dòn và? Móng gãy Da khô Nhiễm trùng Móng bị sọc dợn None 3. Nếu khách có bệnh về da, thợ móng tay nên? Dùng thuốc chữa trị Khuyên khách đi bác sĩ Xem nhẹ bệnh đó Gợi ý nên tự chữa trị None 4. Sau khi đắp móng gel, bạn phải đặt móng tay khách ở đâu? Trên đèn Bên cạnh đèn Dưới đèn cực tím Không phải những điều trên None 5. Tiệm thẩm mỹ làm móng nhân tạo (lụa, tip, gel, bột acrylic ...) phải có? Hệ thống thoáng khí đầy đủ Nguồn nhiệt đủ ấm Cung cấp nước lạnh Các ghế ngồi thoải mái None 6. Nước sơn sẽ giữ lâu (bền) hơn nếu như thợ móng tay? Không gạt bớt đường viền đầu móng sau mỗi lớp nước sơn Gạt bớt đường viền đầu móng sau mỗi lớp nước sơn Gạt bớt đường viền đầu móng lớp sơn lót Gạt bớt đường viền đầu móng sau lớp bóng None 7. Cách tốt nhất để biết về tính độc hại cũng như cách dùng đúng cho bất cứ sản phẩm nào là? Đọc chỉ dẫn của nhà sản xuất Đọc M.S.D.S (bảng an toàn vật liệu) Đọc M.S.A Đọc S.M.A (vùng giữ gìn vệ sinh) None 8. Một trong số những nguyên nhân nào làm móng non bị nhiễm trùng và sưng? Dùng quá nhiều hóa chất mạnh Thông thường do sau khi bệnh Khử trùng dụng cụ làm móng không đúng Tất cả những điều trên None 9. Mỗi người thợ phải hoàn toàn rửa tay sạch sẽ? Vào buổi sáng trước khi làm việc Vào buổi tối trước khi về nhà Sau khi làm móng cho khách Trước khi làm trên mỗi người khách None 10. Theo luật của Hội đồng thẩm mỹ, trước khi làm một dịch vụ chăm sóc tay, đầu tiên bạn phải? Diệt trùng toàn bộ dụng cụ và lau sạch bàn làm móng với dung dịch Quats Cất hết dụng cụ vào nơi chứa đồ Cất dụng cụ trong dung dịch diệt trùng Thay dung dịch diệt trùng None 11. Da chồm lên mặt móng có thể trị liệu bằng cách làm móng tay dầu. Đó là? Thói quen cắn móng tay Sự mềm móng Hiện tượng da mọc nhiều ở nền móng Móng mọc đâm khoé None 12. Việc dùng bột phèn để cầm máu là? Điều nên làm Không nên làm Bị cấm Yêu cầu None 13. Đôi chân khách được ngâm trong dung dịch sát trùng bao nhiêu phút? 10 đến 15 phút 20 phút 3 đến 5 phút 7 đến 10 phút None 14. Những mảng trắng bất thường đôi khi tìm thấy trên bàn tay và cánh tay khách được biết là? Lentigo (tàn nhang) Chloasma (nám da) Melanoderma (mảng da sậm) Mảng da trắng do bẩm sinh (leucoderma) None 15. Hai thành phần chính của da là lớp ngoại bì và? Mô mỡ (mô dưới da) Nội bì Lớp sừng Sắc tố None 16. Sau khi dùng, bàn manicure đòi hỏi phải? Được cất đi Được tiệt trùng Được khử trùng Không phải những điều trên None 17. Xương dài và lớn nhất của cánh tay trên là? Ulna (xương trụ) Radius (xương quay) Humerus (xương cánh tay trên) Clavicle (xương đòn gánh) None 18. Tất cả những triệu chứng dưới đây là bệnh móng, ngoại trừ? Tật cắn móng tay (onychophagy) Paronychia (nhiễm trùng da quanh móng) Onychia ( sưng móng non) Onycholysis (lỏng móng) None 19. Hình dáng móng nên phù hợp với ngón tay của khách và tạo dạng đầu móng với? Giũa giấy Giũa đen Buffer đánh bóng móng bằng da dê Cục buffer None 20. Danh từ y học cho móng dòn là? Onychorrhexis Onychauxis (móng lớn dày) Onychophagy (cắn móng tay) Atrophy (rụng móng) None 21. Tiêu diệt hết vi trùng trên dụng cụ là thực hiện? Sự khử trùng Sự tiệt trùng Vệ sinh Sự miễn nhiễm None 22. Bác sĩ săn sóc chân cần thiết cho? Sự biến màu của móng Tình trạng bất thường của chân Tình trạng của da Bệnh của đa đầu None 23. Mạch máu, dây thần kinh, tuyến mồ hôi và tuyến dầu được tìm thấy trong? Ngoại bì Nội bì Lớp biểu bì Lớp da bọc ngoài None 24. Có ba lóng xương ở mỗi ngón, và 2 lóng ở ngón cái. Chúng được gọi là? Xương lòng bàn tay Xương ngón tay Xương cổ tay Bộ xương None 25. Điều quan trọng trong việc rửa tay thường xuyên trong suốt mùa cúm bởi vì vệ sinh tốt là trợ giúp? Vệ sinh cá nhân Kháng sinh tự nhiên Miễn nhiễm tự nhiên Miễn nhiễm tự tạo None 26. Primer là một hóa chất thoa lên mặt móng thật khi đắp bột acrylic? Dính chặt Đề phòng nấm Khô đúng cách Cả hai câu a & b None 27. Móng gồm có đầu móng, rễ móng, và? Rãnh móng Nền móng Móng non Thân móng None 28. Bạn dùng thế nào với máy giũa khi không giũa đủ theo một hướng? Giũa tới lui Giũa hướng ngược lại Tiếp tục giũa cùng hướng Boric acid 5% None 29. Điều nào dưới đây không phải là một chức năng của móng? Bảo vệ Bảo vệ dây thần kinh và cấu trúc li ti Bảo vệ xương cánh tay trên Dùng như một dụng cụ nắm đồ vật None 30. Phương pháp nào dưới đây không giết được vi trùng? Đun sôi Nướng Chất diệt khuẩn Chất cầm máu None 31. Những dung dịch hoặc lotion đi lại trong lọ thủy tinh sau khi phục vụ khách nên? Rót lại vào bình chứa Cất giữ trong tủ kín cho đến lúc cần Phủ kín với vải thưa sạch Vứt bỏ ngay None 32. Sắc tố bảo vệ làn da bị hư hại do tiếp xúc quá độ? Vi trùng Áp suất Tia cực tím Dòng điện None 33. Phần kéo dài móng tay qua đầu ngón tay được gọi là? Đầu móng Matrix (móng non) Rễ móng Nail bed (đệm móng) None 34. Việc đánh bóng móng làm cho chúng? Bóng sáng có vẻ tự nhiên Nhám bên ngoài Cả hai điều trên Không phải hai điều trên None 35. Tuyến mồ hôi giúp bài tiết chất gì ra khỏi cơ thể? Ôxy Chất cặn bã Dầu Chất dầu có trong tuyến dầu (sebum) None 36. Khi sử dụng chất làm mềm da, dùng? Bông gòn Cây xủi da Cây gỗ quấn bông gòn Không phải những điều trên None 37. Vệ sinh công cộng được biết sự cải thiện vệ sinh chung và vệ sinh cá nhân là liên hệ về việc giữ gìn tốt cho? Thành phố Xã hội Cộng đồng Chính người đó (cá nhân) None 38. Loại gel không cần đèn. Bạn phải dùng chất gì để làm cứng gel trên móng tay khách? Acetone Nước Nước sơn loại mau khô Nước sơn bóng None 39. Thợ làm móng tay không bao giờ nên dùng bút chì cầm máu bởi vì chúng? Đắt tiền Rắn (thể đặc) Không hợp vệ sinh Quá mạnh None 40. Những sinh vật gây bệnh là? Pathogenic (vi trùng gây bệnh) Non-pathogenic Spores (bào tử) Incubation (giai đoạn sinh bệnh) None 41. Nguyên nhân nào có thể gây bệnh mỏng tét? Dùng nhiều chất chùi nước sơn Giũa móng cẩu thả Dùng nhiều chất làm mềm da Tất cả những điều trên None 42. Da được trơn mịn là do một dạng dầu trong da được biết là? Mồ hôi Sebum Kích thích tố Chất men None 43. Dung dịch sodium hydroxide hoặc potassium hydroxide có thể tìm thấy trong? Kem thoa da Dầu thoa da Chất làm mềm da Chất trắng thoa dưới đầu móng None 44. Cuticle oil (dầu thoa da) và cuticle solvent (chất làm mềm da) được dùng cho chăm sóc tay và chân? Có cùng một tác dụng Là hai chất khác nhau Cả hai dùng cho trơn mịn Dùng chữa trị móng bị gợn sóng None 45. Bắp thịt vươn dài xuống cánh tay trước là? Bắp thịt duỗi tay Bắp thịt co tay Cả hai a và b Không phải những câu trên None 46. Phương pháp nào dưới đây sẽ không thể diệt trùng dụng cụ? Đun sôi trong 2 phút Lau bằng alcohol 70% Ngâm trong dung dịch Quats 1/1000 trong 10 phút Ngâm trong dung dịch formalin 5% trong 20 phút None 47. Mỗi thẩm mỹ viện nên có một? Dung dịch diệt trùng Khử trùng khô Tủ tiệt trùng Tất cả những dụng cụ trên None 48. Xương quay là xương nhỏ phía bên ngón cái của? Cánh tay trên Cánh tay trước Cổ tay Bàn tay None 49. Nội bì được biết đến với những tên gọi như corium, cutis, derma, hay là? Biểu bì Da già Lớp da thật Mô mỡ None 50. Để ngăn ngừa rỉ sét khi diệt trùng dụng cụ chăm sóc tay, bạn nên cho thêm chất gì vào dung dịch? 0.5 % sodium nitrite (chất chống rỉ) Cồn 70% Cả hai chất trên Không phải hai chất kể trên None 51. Trong cách làm móng tay, tay khách được ngâm vào tô nước xà phòng? Ngay trước khi dùng đồ đẩy da Ngay sau khi chùi nước sơn Ngay sau khi giũa móng Tùy theo tình trạng của móng None 52. Xảy ra điều gì nếu lớp gel đầu trãi không đều khi cho thêm lớp gel thứ nhì? Dày Không cứng lại Bóng sáng Không mịn None 53. Da được trơn mịn bởi những tuyến gọi là? Tuyến dầu nhờn Ngoại bì Bạch huyết Tuyến mồ hôi None 54. Khi giũa móng cho khách, dùng? Giũa kim loại Giũa giấy Giũa đen Cả hai a và b None 55. Bao móng bằng giấy (mending tissue) có lợi gì? Giúp móng mọc nhanh hơn Tạm thời làm móng mạnh thêm Làm cho móng mịn Che đi những đường gợn sóng None 56. Loại cọ dùng đắp móng bột được làm bằng? Lông chim Lông chồn Nhựa Thủy tinh sợi None 57. Loại hơi khí nào được dùng trong kỹ thuật thổi xịt màu cho móng tay của khách? Khí hydro Khí ôxy Khí Nitơ Khí than None 58. Tia cực tím có thể gây tổn thương cho? Mắt Đầu Тау Chân None 59. Da xước có thể điều trị bằng cách cắt tỉa bỏ phần đa xước và làm mềm da chung quanh với? Xà phòng Naphtha Dầu thoa da Boric acid (sát trùng nhẹ) Chất chùi nước sơn None 60. Tiến trình vô trùng một đồ vật được biết là? Chất diệt trùng Sự tiệt trùng Sát trùng Sự mưng mủ None 61. Tóc chứa chất sừng cứng và móng cũng là sừng cứng với bề mặt trong suốt. Cả hai loại đều là? Các lớp Nodules (bướu) Màng bọc (sheathes) Các phần phụ thuộc của da None 62. Điều nào dưới đây không nên sử dụng bột đá đánh bóng móng tay? Giúp làm cho móng bóng láng Giúp chữa trị móng tét Thỉnh thoảng dùng đánh bóng móng Giúp lấy đi những vết bẩn trên móng None 63. Lớp da mọc nhiều lên viền hình bán nguyệt của móng là? Da mọc nhiều dưới đầu móng (hyponychium) Da mọc nhiều ở nền móng (eponychium) Màng móng Rãnh móng None 64. Tám cục xương cổ tay được xem là? Dạng tròn Dạng phẳng Dạng không đều Dạng dài None 65. Khi giấy phép hành nghề (license) hết hạn, bạn phải đối bằng mới trong vòng? 30 ngày 1 năm 5 năm 10 năm None 66. Dây thần kinh bắt nguồn ở trong? Mô liên kết Não bộ và tủy sống Những bắp thịt của bộ xương Bắp thịt tự ý (cơ tự quản) None 67. Bệnh da xước được biết với tên gọi? Onycholysis (bệnh lở móng) Onychophagy (móng tay bị cắn) Agnail Onychauxis (bệnh móng dày) None 68. Màu sắc của da phụ thuộc vào nguồn cung cấp máu đến da, chất màu được gọi là? Keratin (chất sừng) Melanin (sắc tố) Fat (mỡ) Moisture (hơi ẩm) None 69. Mục đích chính của móng bao (gói) là để? Móng dài thêm Bề mặt móng láng mịn Giảm xù xì ở đầu móng Móng cứng, chắc None 70. Chất nào sau đây bị cấm trong việc chăm sóc móng tay? Dung dịch sát trùng Dung dịch diệt trùng Bột cầm máu (bột phèn chua) Phèn cục None 71. Hệ thống tuần hoàn hoặc hệ thống bơm đẩy của cơ thể chia làm hai phần, đó là? Những hạt màu trắng hoặc bạch cầu Tiểu cầu (huyết thanh) và huyết tương Hệ thống bơm máu và bạch huyết Hạt máu đỏ hoặc hồng cầu None 72. Phần nhìn thấy được của nền móng gọi là? Lunula (nửa vòng trắng mặt móng) Móng non Rãnh móng Màng móng None 73. Xoa bóp (massage) cánh tay và bàn tay đúng cách sẽ không thể? Làm khách dễ chịu, thoải mái Tăng sự đàn hồi của da Tăng sự tuần hoàn máu ở bàn tay và cánh tay Thay thế cho sự yếu kém khi làm móng tay nước None 74. Bạn có được M.S.DS ở đâu?? Từ sự chỉ dẫn của nhà sản xuất Ở F.M.D Từ nơi phân phối sản phẩm ở địa phương Không phải những nơi kể trên None 75. Khi bắt đầu làm chăm sóc chân (pedicure), đôi chân khách nên được? Tiệt trùng Khử trùng Lau bằng alcohol 70% Ngâm vào chậu None 76. Phần nào dưới đây không thuộc về móng? Xà phòng sát trùng Oxit kẽm Tính chống nấm Nấm ở chân None 77. Khi chăm sóc chân (pedicure)? Không dùng dung dịch sát trùng Không nên massage chân Không thoa chất phủ bóng móng Da không được cắt None 78. Lớp da bao bọc cơ thể có tính? Rắn, không co giãn Mềm mại, co giãn Khô, hơi nhám Chặt, không co giãn None 79. Động mạch nào dưới đây cung cấp máu cho cấu trúc phía ngón út dọc theo cánh tay trước? Ulnar (trụ) Radial (quay) Brachial (động mạch cánh tay trên) Subclavian (dưới xương đòn gánh) None 80. Thời gian chuẩn bị làm cho khách và khử trùng dụng cụ là lúc khách? Về nhà Đang đợi Uống cà phê Chưa có mặt None 81. Mỗi bản M.S.D.S phải bao gồm những căn bản tin tức nói về? Lý tính và hóa tính Tác hại về thể lý Tác hại đến sức khỏe Tất cả những điều trên None 82. M.S.D.S là gì? Viết tắt của Material Safety Data Sheet Tên đặc biệt của sản phẩm Sự hướng dẫn của nhà sản xuất Không phải những điều trên None 83. Bạn tìm hiểu được điều gì trong M.S.D.S? Tránh được sản phẩm tiếp xúc với da Phân biệt được chất nào là độc hại Đòi hỏi an toàn khi sử dụng hoá chất Khử trùng dụng cụ None 84. Da được nuôi dưỡng bởi? Nước Máu đỏ và màu trắng Thể hơi trong cơ thể Các dung dịch hóa chất None 85. Tuyến mồ hôi của da bài tiết? Chất dầu trong tuyến dầu (sebum) Perspiration Dầu Khí Oxy None 86. Hình thái vi trùng trong giai đoạn nghỉ (không hoạt động được biết là? Cocci (cầu khuẩn) Di động Bào tử Bacilli (vi trùng hình gậy) None 87. Bệnh AIDS triệu chứng thiếu sót miễn nhiễm tự tạo) là nguyên nhân do? Vi trùng hình xoắn Siêu vi khuẩn Thực vật hoại sinh Bào tử (vi trùng nằm trong lớp bọc) None 88. Tuyến dầu tiết ra? Sắc tố Nước bọt Sebum Mồ hôi (perspiration) None 89. Thợ móng tay được phép xoa bóp? Cổ và đầu Lưng và vai Chân và lưng Tay và chân None 90. Nơi nào bạn có thể tìm hiểu về những qui tắc an toàn sử dụng của sản phẩm? M.S.S.D M.S.D.S S.D.S.M None 91. Một móng tay khỏe mạnh thì láng mịn và không có? Đốm hoặc sọc gợn sóng Dẻo (co giãn) Chắc chắn Màu None 92. Sau mỗi lần làm móng tay, emery board (giũa giấy nhỏ) nên được? Cất vào tủ kín Ngâm vào dung dịch diệt trùng Chùi rửa với cồn 70% Vứt bỏ ngay None 93. Móng trở màu đen và .... khi móng bị mốc lâu ngày? Nứt Mùi hôi Mềm Cứng None 94. Nền nhà, vật dụng, bàn tủ trong viện thẩm mỹ nên dùng loại? Có thể chùi rửa được Hiện đại Làm bằng vật liệu tốt Được sơn None 95. Chức năng nào dưới đây không phải nhiệm vụ của da? Bảo vệ Bài tiết Hấp thụ (thẩm thấu) Tiêu hóa None 96. Trước khi chăm sóc chân, ngâm dụng cụ vào dung dịch khử trùng chứa 70% alcohol hoặc? Formalin Dung dịch Quats 1.000 p.p.m Phenol Dung dịch Quats 500 ppm None 97. Sau khi các vật dụng đã được khử trùng trong dung dịch Quat, chúng phải được làm gì kế tiếp? Rửa với xà phòng giặt Ngâm vào dung dịch sát trùng Xả với nước sạch Cất và tủ kín tránh bụi None 98. Một làn da bình thường khỏe mạnh luôn luôn? Hơi ẩm Có tính acid nhẹ Mềm mại, đàn hồi Tất cả những điều trên None 99. Trong công việc làm móng tay, chamois buffer là cục đánh bóng được bọc một lớp da dê có thể tháo gỡ và có thể diệt trùng dùng lại. Được sử dụng để? Đánh bóng móng Chà mặt móng Lấy viền da nền móng Lấy lớp da xù xì ở cạnh móng 195 None 100. Danh từ y học cho tật cắn móng tay là? Leuconychia (đốm trắng) Onychauxis (móng lớn dày) Onychia (sưng mủ móng non) Onychophagy None