Học Thi Facial ở Mỹ (000 – 050) 1. Bàn tay kể từ cổ tay đến ngón tay gồm có? 5 xương 7 xương 9 xương None 2. Chất silicone được định nghĩa là? Chất làm thẩm mĩ Chất bảo vệ màng da Chất tạo màng da None 3. Khi lau chùi sản phẩm trên mặt khách hàng, bạn lấy theo hướng? Theo hướng song song của lông mọc Theo hướng song song của lông mọc Theo hướng ngược chiều lông mọc None 4. Yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến da còn được gọi là? Môi trường ngoại lai Môi trường nội lai Nội và ngoại tiết tố None 5. Nước cất, nước tinh khiết có độ PH là? 5 7 9 None 6. Khi trị liệu cho da dầu, máy hút (suction machine) được dùng tiếp theo bước nào? Bôi sản phẩm lên da dầu Xoa bóp (massage) da dầu Lấy dầu, làm tan bã nhờn None 7. Cực điện của máy điện cao tần (tesla) được thiết kế bằng? Sợi dẻo UV Thuỷ tinh None 8. Để lấy đi lớp vỏ cứng trên da, dùng phương pháp nào? Phương pháp làm mềm Phương pháp làm mềm, lỏng và ướt da mặt Phương pháp làm ướt da mặt None 9. Mồ hôi tiết ra nhiều nhất ở đâu? Mặt và lưng Lưng và da đầu Mặt, lưng và da đầu None 10. Động tác xoa bóp (massage) nào làm thư giãn, thoải mái? Vuốt Nhồi nhấn Kích thích None 11. Phương pháp tẩy uế sàn nhà, mặt bàn, gương, bồn rửa tay gọi là? Vệ sinh Dọn dẹp Khử trùng None 12. Những tuyến mồ hôi nằm ở đâu? Lớp nội bì Lớp hạ bì Lớp nội bì và lớp hạ bì None 13. Phần phụ thuộc của da là? Lông và tóc Tóc và móng Lông, tóc và móng None 14. Bạn dùng chất gì làm sạch sàn nhà, mặt bàn, núm cửa, gương? Chất khử trùng có đăng ký ở cơ quan bảo vệ môi trường (EPA) Chất tẩy uế Chất tiệt trùng None 15. Giai đoạn sinh trưởng tạo ra các sợi lông mới của chu kỳ mọc lông, tóc gọi là giai đoạn? Phát triển Trưởng thành Sinh sôi, nảy nở None 16. Một trong những yếu tố bên trong cơ thể gây ra tuổi già là do? Kích thích tố không cân bằng (Hormone) Bệnh nội khoa Cơ thể suy nhược None 17. Bạn không nên xoa bóp (masage) trên khách có? Bệnh tiểu đường Bệnh cao huyết áp Bệnh gan nhiễm mỡ None 18. Chất alpha hydroxide acid (AHA) lấy ra từ mía đường là? Glycolic acid Carbocylic acid Trichloroacetic acid None 19. Vết cào, vết xước trên da gọi là? Vết trầy Vết cào xước Vết thương None 20. Tình trạng da có những chất nhờn và da chết tích tụ nằm ở dưới da trông giống những hạt ngọc trai trắng không hở miệng gọi là? Mụn đầu đen Mụn đầu trắng Mụn bọc None 21. Xương nào trên mặt là xương lớn (mạnh) nhất? Xương hàm Xương hàm trên Xương hàm dưới None 22. Môn học về lông, tóc, và bệnh tật của tóc lông? Trichology Tricologist Dermatology None 23. Điều quan trọng khi làm sáp cứng để tẩy lông là giựt sáp ra? Sau khi sáp khô lại Sau khi sáp định hình Sau khi đắp sáp vào None 24. Để bôi mặt nạ bằng sáp Paraffine lên mặt bạn nên dùng? Bao tay Cây cọ/Bàn chải (Brush) Dùng tay bôi trực tiếp None 25. Tuyến mồ hôi (sudoriferous glands) tiết ra chất gì? Chất nhờn Mồ hôi Nước muối None 26. Hệ thống cơ quan lớn nhất của con người hoặc động vật là gì? Da Da và biểu mô Da, biểu mô và vỏ bọc None 27. Chức năng (nhiệm vụ) của tuyến mồ hôi là gì? Điều chỉnh thân nhiệt Điều chỉnh cơ thể Bảo vệ da None 28. Lớp mỡ nằm ở? Trong lớp da Dưới lớp da Trên lớp da None 29. Lớp ngoài cùng của lớp da là? Nội bì Ngoại bì/ Thượng bì/ Biểu bì Trung bì None 30. Chất nào gây nhiều nhạy cảm nhất trên da? Chất thơm Chất xúc tác Chất kiềm None 31. Mặt nạ đất sét (clay mask) tạo ra kết quả gì? Mịn da Thẩm thấu/ thấm dầu Dưỡng ẩm None 32. Khi người thẩm mỹ nhận ra khách hàng có bệnh về da thì nên làm gì? Tư vấn cho khách hàng Đề nghị đi bác sĩ Ngưng ngay dịch vụ None 33. Khi thoa sản phẩm như kem rửa mặt hoặc kem xoa bóp lên mặt bạn nên dùng động tác? Vuốt Xoa bóp Bôi None 34. Khi khai thông (mỡ) mụn đầu đen kín miệng thì bạn phải đặt cây dao mổ nghiêng một góc bao nhiêu độ? 30° 35° 40° None 35. Chất nào sau đây dùng để tẩy da chết, làm tróc vẩy cứng? Glycolic acid Salycilic acid Hydroxide acid None 36. Thành phần nào có hiệu quả làm dịu da? Herb Manzanilla Chamomile None 37. Khách hàng giải phẩu lấy mỡ ở mắt gọi là phương pháp? Blepharoplast Rhinoplasty Eye surgery None 38. Những vết thương có mủ nhủ (abcess) mụn mủ (pustule) gọi là? Nhiễm trùng cục bộ (local infection) Nhiễm trùng vết thương Nhiễm trùng None 39. Da được nuôi dưỡng bởi? Hồng cầu Bạch cầu Hồng cầu và bạch cầu None 40. Chất nào ngăn chặn các thành phần của chất nhũ tương không rời xa nhau? Chất nhờn Chất dầu Chất kết dính None 41. Khi dùng khăn ấm để xông hơi mặt khách, phần nào trên mặt không nên che phủ? Mắt Lỗ mũi Miệng None 42. Tầng (lớp) trong suốt nằm dưới lớp (tầng) nào? Tầng (lớp) vôi Tầng (lớp) sừng Tầng (lớp) mỡ None 43. Dưới đèn wood da có màu tím nhạt là do? Ánh đèn Da mẫn cảm Da thiếu độ ẩm None 44. Loại da nào có bao noãn nhỏ (hair follicles)? Da nhờn Da dầu Da khô None 45. Từ chuyên môn của phương pháp làm mềm, lỏng và ướt da mặt là? Anaphoresis Electrophoresis Analytic None 46. M.S.D.S nói về cách dùng? Dụng cụ Sản phẩm Bằng (license) None 47. Độ pH của 9 có chất kiềm nhiều hơn độ pH của 7 là bao nhiêu lần? 100 150 200 None 48. Tình trạng da khô, bong vẩy do hoàn toàn hay từng phần thiếu chất dầu (chất bã nhờn) là? Khô da (Xerosis) Khô dầu (Asteatosis) Khô nhờn None 49. Từ chuyên môn của tuyến dầu là? Sebaceous glands Pineal glands Thyroid glands None 50. Một hình thức của hệ miễn nhiễm tự tạo (nhân tạo) là? Chích ngừa, tiêm chủng Hồng cầu Bạch cầu None