Thi Lý Thuyết Facial Texas Mới Nhất 1. Dùng máy xông hơi (steamer) có ảnh hưởng gì trên da? Sạm da Cung cấp khí oxy Khô da None 2. Khi xoa bóp lên mặt, vùng da nào không được nhồi nhấn? Xương sàng (yết hầu) Xương thái dương Xương mặt None 3. Có thể dùng chất lột da nhẹ bề mặt da khi dùng? Máy cọ Máy chà da Máy U.V None 4. Xông hơi nước vào mặt để giúp da? Mềm, giãn ra Sáng da Mịn da None 5. Sự tạo ra các mô mỡ nằm dưới da là do? Môi trường Cơ thể Di truyền và dinh dưỡng None 6. Khi trị liệu da mặt, người mỹ dung không nên dùng sáp tẩy lông khi khách hàng đang sử dụng chất? Insulin Melanin Retin A None 7. Ngâm ngập dụng cụ trong nước Quat là? Thẩm thấu (thấm hút) Diệt trùng Vô hại None 8. Việc chính yếu khi trang điểm làm cho khách tăng thêm? Vẻ đẹp nội tâm Vẻ đẹp bên ngoài Vẻ sang trọng None 9. Máu và thần kinh cung cấp chất dinh dưỡng cho tóc, lông mọc ra được chứa ở đâu? Chân tóc (phấn nhũ) Thân tóc Nang tóc None 10. Mụn đầu trắng, đầu đen và các loại mụn là do? Xáo trộn tuyến dầu Môi trường Vệ sinh None 11. Lấy những lông mọc lộn xộn (mọc thừa) ở vùng da rộng bằng cách dùng? Sáp cứng Sáp mềm Sáp hỗn hợp None 12. Lớp nào ảnh hưởng đến sắc tố ngoại lai của da Lớp sừng Lớp hạt Lớp mầm None 13. Da có mụn đầu đen, mụn mủ, mụn nhọt thường là loại da? Da khô Da dầu Da hỗn hợp None 14. Độ pH 14 có chất gì? Acid Chất kiềm Chất dung môi None 15. Người khách nam thường dễ bị phản ứng (allergy) khi? Dùng đúng sản phẩm Dùng sản phẩm không đúng Không dùng sản phẩm None 16. Chất sừng mềm của da có độ pH là? 5.0 7.0 9.0 None 17. Cách diễn tả đúng nhất về da dầu là? Thiếu chất bã nhờn Có chất bã nhờn Thừa chất bã nhờn None 18. Bột đá mịn, chất bào mọn nhẹ được dùng để? Hút ẩm Dưỡng da Lấy đi tế bào chết None 19. Bệnh lây lan còn được gọi là? Bệnh lác Bệnh truyền nhiễm Bệnh ngứa None 20. Yếu tố đầu tiên của da để chống lại vi khuẩn không bị nhiễm trùng? Giữ làn da không bị khô Giữ làn da sáng mịn Giữ làn da không bị rách (hở) None 21. Tia nắng ảnh hưởng trực tiếp đến lớp? Lớp hạ bì Lớp biểu bì Lớp trung bì None 22. Chất nhờn tiết ra nhiều là do? Tuyến mồ hôi hoạt động quá mạnh Tuyến bã nhờn hoạt động quá mạnh Tuyến lệ hoạt động quá mạnh None 23. Chất nào sau đây là chất dung môi? Nước hoặc cồn Kiềm Clo None 24. Để chống lại sự lão hoá của da, yếu tố nào là quan trọng? Đàn hồi từ chất tạo keo Đàn hồi từ chất tự nhiên Đàn hồi từ chất tổng hợp None 25. Sự phân tích da kỹ lưỡng theo sự phân chia của Pitzpatric là? Đo khả năng chịu đựng của da Ánh nắng mặt trời Đo khả năng chịu đựng của da và ánh nắng mặt trời None 26. Khăn sạch chưa dùng bạn nên để? Trong tủ Trong tủ có nắp đậy kín Trong ngăn bàn nơi làm việc None 27. Thức ăn nào có thể gây ra dị ứng? Cá Thịt Rong biển None 28. Khi dùng kem để làm sạch bề mặt da nên dùng động tác? Vuốt Chà (xoay) Nhồi nhấn None 29. Tầng lớp da trên cùng có thể được loại bỏ khi làm đẹp là? Lớp biểu bì (lớp sừng) Lớp hạ bì (lớp đáy) Lớp trung bì None 30. Vi trùng, vi khuẩn có thể kích thích da và có thể tạo ra? Giảm mồ hôi có nồng (có mùi hôi) Tăng mồ hôi có nồng (có mùi hôi) Điều tiết mồ hôi có nồng (có mùi hôi) None 31. Chất có khả năng hút nước trên da? Chất lỏng Chất khí Chất hút ẩm None 32. Da bị mất nước gọi là? Da bị lão hoá Da thiếu độ ẩm Da dầu None 33. Dấu hiệu thử dị ứng da âm tính (negative) thì sẽ có đặc điểm gì? Da bị bệnh Da tổn thương Da lành lặn None 34. Tia cực tím là? Tia nóng không thấy được Tia lạnh không thấy được Tia điện None 35. Sản phẩm nào có thể dùng để chăm sóc da mặt và tẩy được vết của chất tẩy rửa và khôi phục độ pH trên da? Kem dưỡng ẩm Nước hoa hồng (astring toner) Phấn nền None 36. Gỡ bỏ sáp cứng khi nào? Khi thoa sáp lên mặt Khi sáp khô Sau khi sáp vừa định hình None 37. Eczema là từ chỉ về sự xáo trộn da gây ra? Ngứa, lác, có vẩy Nấm Bệnh truyền nhiễm None 38. Phân tích da trên mặt khách nên xem xét lượng dầu tiết ra ở? Mũi Cằm Nang lông None 39. Mụn nhọt có nhiều tập trung vào một chỗ gọi là? Đốm mụn Chùm mụn Cụm nhọt None 40. Tia cực tím (ultra violet) có thể làm cháy? Lớp sừng Lớp hạt Lớp mầm None 41. Chất hydrogen deroxide có thể tìm thấy ở đâu? Mặt nạ dưỡng da Kem lột da Thuốc nhuộm tóc None 42. Thợ mỹ dung khi dùng sản phẩm mới có thể gây dị ứng da phải? Nghiên cứu Tham khảo khách hàng Thử sản phẩm trước khi dùng None 43. Lông bắt đầu mọc từ? Nang lông Phần nhú của bao noãn Thân lông None 44. Để cho sự điện giải hoá (ion hoá) hoạt động hữu hiệu, kem và các loại lotion thoa lên da phải là loại? Có thể tan trong nước Không tan trong nước None 45. Thần kinh cảm giác chính của mặt là? Thần kinh số thứ 3 Thần kinh số thứ 5 Thần kinh số thứ 7 None 46. Tuyến dầu bị nghẹt và nhiễm trùng do tế bào chết và chất dầu tạo ra là? Mụn đầu đen Mụn đầu trắng Mụn bọc None 47. Những đồ vật đã dùng dơ phải xử lý như thế nào? Đem ra khỏi chỗ làm và bỏ vào chỗ riêng biệt hoặc sát trùng Huỷ bỏ Rửa nước và lau khô None 48. Đắp khăn quá nóng lên mặt gây? Làm giãn nở da Làm giãn cơ Làm giãn mao mạch None 49. Bệnh nào sau đây thuộc ung thư da trầm trọng? Nhiễm sắc thể Thay đổi sắc tố Ung thư sắc tố (u lao sắc tố) None 50. Kem rửa mặt có độ pH 7 được xem là? Chất lỏng Chất dung môi Chất trung hoà (dung hoà) None 51. Hệ thần kinh đem những thông tin đi và đến thần kinh trung ương là? Thần kinh giao cảm Thần kinh ngoại biên Thần kinh tự chủ None 52. Chất gì được chiết xuất từ đu đủ? Melanin Enzyme Insulin None 53. Loại da nào co mà hơi căng và đường nhăn nơi miệng? Da dầu Da khô Da tổng hợp None 54. Khi bắp thịt (cơ) không được điều khiển mà vẫn hoạt động là do? Thần kinh tự trị Bệnh thần kinh Rối loạn tiền đình None 55. Dầu và nước khi trộn lại với nhau để không bị tách rời tạo thành? Chất rắn Chất khí Chất hỗn hợp None 56. Chất cồn (alcohol) 70% sau khi dùng xong nên được thải bỏ như thế nào? Như là chất lỏng Như các vật dụng khác Như là chất độc hại, nguy hiểm None 57. Tế bào mỡ thường tụ xung quanh đùi, hông nhưng đàn ông không có vì có sự khác biệt? Nhiễm sắc thể Thay đổi sắc tố Sự phân phối mỡ (cân bằng kích thích tố) None 58. Mô nào, hệ thống nào, cơ quan nào lớn nhất cơ thể? Da Thịt Xương None 59. Cơ quan O.S.H.A có nhiệm vụ? Quản lý sản phẩm Kiểm tra chất lượng sản phẩm Quản trị an toàn, nguy hại trong nghề nghiệp None 60. Vi trùng hình que có thể gây ra? Bệnh áp-xi Bệnh lao Bệnh ngứa None 61. Độ pH 14 là nồng độ quá cao của chất? Acid Kiềm (Alkaline) Saline None 62. Vì sao không dùng xà phòng để rửa mặt? Vì có chất saline Vì có chất kiềm (alkaline) Vì có chất insulin None 63. Dụng cụ điện nào giúp dòng điện không tăng, giảm bất thường? Bình ắc-quy Điện áp Biến trở None 64. Sắc tố da (màu da) có thể làm dịu đi bằng cách dùng? Phấn trắng Phấn nền Kem dưỡng None 65. Trên cơ thể vùng nào có nhiều tuyến dầu? Trán, mũi, cằm và vai Trán, mũi, cằm và cổ Trán, mũi, cằm và lưng None 66. Môi bự nên vẽ viền môi như thế nào? Vẽ vành môi Vẽ phía trong của môi Vẽ phía ngoài của môi None 67. Động tác nhồi bóp da mặt để? Thư giãn Kích thích tuần hoàn máu Nặn lấy dầu ra None 68. Sau khi thử dị ứng da, nếu da bị dương tính thì? Không phục vụ Tiếp tục phục vụ None 69. Bạn thử P.D test ở đâu? Trên mặt Trên cổ Trong cánh tay None 70. Retinonic là chất kích thích của sinh tố (vitamin)? Vitamin A Vitamin B Vitamin C None 71. Chất chống oxy hoá (antioxidant) có chức năng? Ngăn chặn nhiễm trùng Chống lại gốc tự do phát triển Ngừa bệnh None 72. Cơ thể tự chống được sự nhiễm trùng là do? Sự ô nhiễm Sự miễn nhiễm Sự nhiễm trùng None 73. Sự rối loạn quá độ của dầu tạo nên? U mỡ (túi mỡ sưng phồng) U nang U bướu None 74. Nhiệm vụ của O.S.H.A là? Kiểm tra sản phẩm Kiểm tra số lượng Kiểm tra vệ sinh và nhiễm bệnh None 75. Loại dược thảo thiên nhiên có tính chất làm se da, dịu da? Rễ gốc cây lâu năm Cỏ dại Cây thuốc None 76. Để chọn một loại phấn lót căn bản cho da, điều căn bản quan trọng là để ý tới? Trang phục Màu da, sắc da Độ tuổi None 77. Vi trùng nào có thể tạo ra bào tử? Vi trùng hình tròn Vi trùng hình que Siêu vi trùng None 78. Mặt nạ lột nhẹ sẽ loại bỏ? Chất ẩm Chất nám Tế bào chết None 79. Vi khuẩn có đặc tính? Lây bệnh Sinh sản nhanh và tìm thấy khắp nơi trong không khí Truyền nhiễm None 80. Mồ hôi tiết ra quá nhiều vài chỗ ở cơ thể là do? Rối loạn tuyến dầu Rối loạn tuyến nhờn Rối loạn tuyến mồ hôi None 81. Thợ mỹ dung nên gỡ bỏ sáp lấy lông? Cùng hướng lông mọc Ngược hướng lông mọc Theo hướng lông mọc tự nhiên None 82. Khách hàng làn da trắng, có những vết đậm màu thì lấy độ của Pitzpatrich là? IV V VI None 83. Tuyến nào tiết ra mà không gây ra mùi? Tuyến ngoại tiết Tuyến nội tiết Tuyến tiền liệt None 84. Mô nào chuyển các tín hiệu tới não và phát tín hiệu từ não? Mô thần kinh Mô sợi Mô cơ None 85. Tóc mọc thẳng và tách khỏi thân củ hành (hình củ tròn) đó là giai đoạn? Giai đoạn hình thành (Anagen) Giai đoạn chuyển tiếp (Catagen) Giai đoạn thoái hoá (Telogen) None 86. Khi thoa sáp nên đặt que gỗ (spatula) nghiêng bao nhiêu độ? 35° 45° 60° None 87. Một ưu điểm của mặt nạ Gel là? Làm ẩm da Làm trắng da Làm khô da None 88. Sự trộn lẫn mồ hôi và chất nhờn (dầu) tạo ra? Màng acid Kiềm Dung môi None 89. Vi trùng gây bệnh được gọi là? Germ hoặc microbes Infection Microsoft None 90. Da nào có bao noãn (lỗ chân lông) nhỏ? Da dầu Da khô Da tổng hợp None 91. Lớp da nào chịu ảnh hưởng các yếu tố bên ngoài? Biểu bì Trung bì Hạ bì None 92. Để tiệt trùng các dụng cụ phải có đặc tính? Thẩm thấu (thấm hút) Dung hoà (trung hoà) Không thẩm thấu (thấm hút) None 93. Da bị áp-xe, mụn mủ là do vi trùng? Hình que Hình tròn chùm (chùm cầu khuẩn) Hình gậy None 94. Dầu tích tụ gây ra mụn trứng cá còn gọi là? Mụn nhọt Mụn đầu đen Mụn đầu trắng None 95. Chất hoà tan được các chất khác gọi là? Dung môi Dung dịch Hoá chất None 96. Sản phẩm được thoa lên mặt để tạo nên trang điểm là? Phấn trắng Phấn nền Kem dưỡng None 97. Thực vật ký sinh lây lan từ người này qua người kia gọi là? Bệnh Nấm Lang ben None 98. Vi trùng có hại, chúng tấn công (sống bám) vào mô thực vật hoặc động vật sống để phát triển gọi là? Siêu vi trùng Ký sinh trùng Siêu vi khuẩn None 99. Chất nào sau đây có tác dụng loại bỏ tế bào chết của da già? Latic acid/ Glycolic acid Hydroxide acid Salycolic acid None 100. Người khách muốn dùng sáp lấy lông khi làm mặt, thợ nên tránh khi khách đang dùng? Sản phẩm dưỡng da Sản phẩm trắng da Sản phẩm lột da None