Thi Lý Thuyết Nails ở Mỹ (Tiếng Việt – Trắc nghiệm) 1. Người thợ làm việc với tư thế đúng cách tăng thêm thể lý khoẻ mạnh và ngăn ngừa? Tổn thương cơ thể Sức khoẻ tốt cho khách hàng Sức khoẻ tốt cho người thợ Bắp thịt hoạt động quá sức None 2. Hình dáng lý tưởng của móng tay là? Nhọn, túm Chữ nhật Bầu dục Tròn None 3. Mọi khách hàng phải được đối xử một cách thành thật, công bằng mà không có bất cứ biểu hiện nào của? Nhã nhặn Tự tin Trang nghiêm Thiên vị None 4. Khi khăn dơ đem đi giặt, điều kiện giặt khăn ở tiệm nên? Giặt ở nhiệt độ 140-160 độ F, tối thiểu 15 phút Giặt nước lạnh để tránh khỏi phai màu Giặt trong nước xà phòng ấm Không phải các câu trên None 5. Trong lúc chăm sóc chân hoặc chăm sóc tay, dụng cụ làm móng như kềm cắt da, cây sủi nên được giữ trong? Ngăn kéo làm móng Hộp khử trùng mở nắp Hộp khử trùng khô Lọ alcohol khử trùng None 6. Hầu hết vi khuẩn gây bệnh đặc biệt nhiều ở? Thân thể sạch Dụng cụ tiệt trùng Nơi dơ bẩn Trên khăn sạch None 7. Sự tiệt trùng là tiến trình? Giữ cho vi khuẩn sống Chỉ tiêu diệt vi trùng có lợi Tẩy mùi hôi Tiêu diệt vi trùng gây hại và có lợi None 8. Khử trùng khô có tác dụng hữu hiệu khi nó chứa chất formalin, borax và tạo? Cồn 70% Xông hơi diệt trùng (chất hoạt khí) Chất cầm máu Chất khử mùi None 9. Chu kỳ sống của vi trùng trong thời kỳ không hoạt động được biết là? Thời kỳ vi trùng gây bệnh Thời kỳ lập bào tử (vi trùng ẩn trong vỏ bọc) Thời kỳ tạo bệnh Thời kỳ không gây bệnh None 10. Bạn có thể được phép phục vụ cho khách với loại móng bị mốc hoặc bị nấm là? Chỉ masage đôi tay Gỡ móng giả Thoa nước sơn móng Chuyển khách đến bác sĩ None 11. Những gợn sóng bất thường có thể làm láng mịn với? Chất phủ bóng mặt móng Chất làm mềm da Chất làm mềm móng Bột đá đánh bóng None 12. Để khử trùng hữu hiệu, độ mạnh của nước Quát tối thiểu bao nhiêu p.p.m (p.p.m trên phần triệu)? Dung dịch 1/1.000 hoặc 1.000 p.p.m Dung dịch 1/2.000 hoặc 2.000 p.p.m Dung dịch 1/3.000 hoặc 3.000 p.p.m Dung dịch 1/4.000 hoặc 4.000 p.p.m None 13. Để ngăn ngừa móng tay khỏi nứt nẻ, thoa? Dung môi Lớp phủ bóng Chất làm chắc móng Chà móng None 14. Những vết bẩn và vết bạc màu có thể lấy đi trên da và móng với? Acid boric (sát trùng nhẹ) 6% Hydrogen peroxide (H2O2) White iodine (iốt trắng) Dichloride of mercury (thuỷ ngân) None 15. Hợp chất Quaternary ammonium 1.000 phần triệu (1.000 p.p.m) thường được dùng như là một dung dịch diệt trùng cũng còn được gọi là? Chất khử trùng ướt Chất khử trùng khô Chất sát trùng Chất khử mùi hôi None 16. Bảng nồng độ hydrogen (pH) với số 7 là biểu hiện dung dịch trung hoà nước trong suốt. Bảng nồng độ pH cho bạn biết điều gì? Acid và alkaline Chỉ có acid Độ thấp và cao Chỉ có alkaline None 17. Một ví dụ của sự nhiễm trùng toàn bộ là? Mụt nhọt Sự nhiễm độc máu Mụn cóc Vết lở da None 18. Khả năng kháng bệnh (chống lại vi trùng gây bệnh) còn gọi là? Sự miễn nhiễm Sự nhiễm trùng Ký sinh trùng Nấm None 19. Chất dinh dưỡng hấp thụ đầu tiên vào bộ phận nào của cơ thể? Ruột non Ruột già Bao tử Thực quản None 20. Dung dịch hoá chất dùng để ngăn ngừa sự phát triển của vi trùng được gọi là? Chất khí diệt trùng Chất làm se da Chất sát trùng Chất khử mùi None 21. Để giúp cho sự thành công của học viên, cần biểu hiện hơn? Nhiều câu chuyện hay Thái độ tích cực Cách làm vừa lòng khách Hình thái kinh doanh None 22. Những dụng cụ mà đụng chạm đến máu trong tai nạn, bạn nên xử lý thế nào? Rửa với xà bông và nước Cồn (alcohol) Chất khử trùng formalin Dùng chất diệt trùng lao, đặt vào hai bao nylon và dán nhãn là chất thải độc hại None 23. Phần có sự sống của móng là? Đầu móng (phần mọc ngoài thân móng) Hình bán nguyệt nền móng Thân móng Gốc móng None 24. Để tránh móng mọc khoé, đừng cắt giũa? Đầu móng chân Sâu vào cạnh móng chân Ngang đầu móng Làm tròn móng None 25. Một yếu tố quan trọng góp phần vào việc làm vừa lòng khách là thể hiện tốt? Nhiều câu chuyện Khả năng tài chánh Giọng lớn Tính hài hước, vui vẻ None 26. Trước khi sử dụng, dụng cụ làm móng nên? Lau bằng giấy Lau bằng khăn Rửa sạch và khử trùng Ngâm vào nước ấm None 27. Chức năng nào là của mô thần kinh? Phối hợp Liên kết Nâng đỡ Bao bọc None 28. Chất trắng dùng phủ móng có đốm thường có dạng kem, sợi và sền sệt được thoa? Trên vòng trắng nền móng Ở trên đầu móng Dưới đầu móng Ở dọc cạnh móng None 29. Thành phần có trong nuớc sơn phủ bóng là? Dầu cây dứa (palm oil) Chất cầm máu Vitamin E Chất nhựa dẻo polyester None 30. Để chuẩn bị sơn móng, bạn nên làm gì? Thêm chất làm loãng sơn Đầu tiên lắc cho bọt khí ra ngoài Trộn với aceton để khô nhanh hơn Lăn lọ nước sơn giữa hai lòng bàn tay None 31. Giũa giấy được dùng để tạo dáng? Cạnh móng Hình bán nguyệt (vòng trắng trên móng) Đầu móng Da chung quanh móng None 32. Loại mỹ phẩm phủ lên nước sơn để giảm nứt sơn và tróc sơn là? Nước sơn lót Nước phủ sơn cho bóng chắc Lớp phủ bề mặt Giũa chà bóng None 33. Một phần quan trọng trong thái độ chuyên nghiệp là? Kiêu ngạo Vóc dáng Sự đúng giờ giấc Thành tích None 34. Loại nào sau đây có dùng đặc tính tiêu diệt vi khuẩn như là chất germicide? Chất diệt trùng Chất sát trùng Chất khử mùi Chất gây tê None 35. Kem nên được lấy khỏi lọ chứa bằng? Mép khăn bẩn Cây que sạch Đầu ngón tay Bông gòn None 36. Móng dòn và da khô được chữa trị với? Làm móng tay dầu Chất phủ bóng nước sơn Làm móng tay nước Máy giũa móng None 37. Làm sạch và vệ sinh móng cho khách truớc khi gắn móng giả bởi vì? Dính vào móng giả Ngăn ngừa nấm Dính bột vào móng thật Cứng bột lại None 38. Trực trùng là loại vi trùng có dạng? Hình xoắn Hình tròn (cầu khuẩn) Hình que (gậy) Hình cong None 39. Nhiễm trùng sưng lên và có mũ làm nền móng đỏ và sưng thuờng là do dụng cụ bẩn khi làm móng tay? Onychophagy (móng cắn do thói quen) Onychauxis (móng dày bất thuờng) Onychorrheris (móng dòn, chẻ) Onychia None 40. Để tạo ra hơi khí nóng trong tủ khử trùng khô, đặt một thìa formalin vào khay với một thìa? Chất cầm máu Alcohol (cồn) Lysol (hoá chất lau nền nhà) Borax (hàn the) None 41. Bệnh truyền nhiễm là? Không truyền qua người khác Không ảnh hưởng lây lan Truyền nhiễm sang người khác Gây bởi vi trùng có lợi None 42. Để cho dung dịch khử trùng có hiệu nghiệm, các dụng cụ khử trùng phải? Làm bằng kim loại Độc tố Ngâm toàn bộ Chất ăn mòn None 43. Nếu bạn tháo gỡ móng giả có thể làm hư móng thật do? Dùng cây sủi da bằng kim loại Kéo hoặc vặn móng giả Dùng chất aceton mềm móng Dùng chất làm mềm da None 44. Salon cần lắp hệ thống thông khí (hút khí bẩn ra ngoài tiệm tốt). Điều này quan trọng cho thợ và khách bởi vì hoá chất và sản phẩm ở trong salon có thể? Nguyên nhân gây ngứa Nguyên nhân gây nhiễm trùng Có thể thấm qua da Thẩm thấu qua hít thở và xâm nhập vào cơ thể None 45. Cách sơn móng đúng cách là từ gốc đến đầu móng? Dùng sơn đặc Vuốt từng vệt ngắn, chồng nhau Sơn ba lớp Sơn nhanh và mịn nhẹ None 46. Chăm sóc bàn chân, đôi chân và các móng chân được gọi là? Pedicure Móng mọc dày Săn sóc tay Nhiễm trùng da quanh móng None 47. Cách thức đầu tiên của việc tẩy uế là? Làm sạch, vệ sinh (nước + xà bông) Đun sôi Tiệt trùng Diệt trùng None 48. Điều kiện nào của móng mà có thể chăm sóc được? Onycholysis (lỏng đầu móng đến nền móng) Onychia (móng sưng có mủ) Paronychia (móng sưng đỏ chung quanh) Onychophagy (thói quen cắn móng) None 49. Vài loại vi khuẩn có khả năng di chuyển với sự trợ giúp của? Chân giả (lông bơi) Bào tử Di chuyển Siêu vi khuẩn None 50. Móng tay mọc bình thường người lớn trung bình mọc khoảng? 1/6 inch mỗi tuần 1/10 inch mỗi tuần 1/6 inch mỗi tháng 1/10 inch mỗi tháng None 51. Móng tay tốt là cong, mịn, không lõm, không có? Tính mềm dẻo Nhiều đường gợn Chắc chắn Màu None 52. Các thẩm mỹ viện thường dùng phương pháp nào để khử trùng? Hơi nóng Nướng trong lò Hoá chất Khử trùng bằng áp suất hơi nước None 53. Trước và sau khi khử trùng, bồn gội tóc (bồn rửa tay) nên được? Khử trùng Tiệt trùng Xông khí khử trùng Làm bay hơi None 54. Nếu người khách cảm thấy bỏng khi người thợ xử lý máy giũa điện với nhiều sức ép? Xịt nước lạnh Thoa dung dịch sát trùng Nhúng vào Quat diệt trùng Xịt cồn 70% None 55. Vi sinh vật đơn bào với cả hai đặc tính động vật và thực vật là? Siêu vi khuẩn Tế bào Vi trùng (vi khuẩn) Sự trao đổi chất None 56. Thành phần chính của nước sơn là? Cồn 70% Keo Chì trắng Nitro cellulose None 57. Tên khác của chân bị nấm là? Phồng lên Lớp vảy móng Tinea pedis (mụn nước ngứa, nấm ở chân) Pterygium (da mọc chồm lên mặt móng) None 58. Nước sơn được bảo vệ cho khỏi tróc ra bằng cách thoa? Nước sơn móng Lớp phủ bóng móng Lớp sơn lót Bột cầm máu None 59. Vi khuẩn gây hại như vi trùng hình tròn (cầu khuẩn), hình que (trực trùng), và vi trùng cong xoắn được xem là? Vi trùng gây bệnh Có hại Vô hại Gây bệnh None 60. Để tẩy vết trên móng dùng? Chất chùi nước sơn Aceton Chất trắng thoa móng có đốm Nail bleach hoặc 6% H2O2 None 61. Đề tài thích hợp để nói chuyện trong tiệm nên là? Chuyện có thể tranh luận Chính trị Tôn giáo Chuyện không gây tranh cãi None 62. Dụng cụ đánh mịn móng (buffer bằng da dê) và đầu đánh bóng bằng máy giũa không được dùng? Với kem chà bóng Đánh bóng móng khô Nơi luật lệ bị cấm Bột đá đánh bóng None 63. Chất tẩy móng hoặc 6% peroxxide có thể lau đốm dơ ở trên móng tay. Một cách làm thêm trong việc chăm sóc tay là dùng chất tẩy móng hoặc peroxide để lau? Khô nước sơn Trên da ở nền móng tay Dưới đầu móng Trên da ở dưói đầu móng tay None 64. Khoa học về vi sinh vật cực nhỏ được biết là? Sinh vật học Bệnh lý học Vi trùng học Khoa phả hệ học None 65. Đối với những khách có móng gợn sóng, móng dòn, và da khô, bạn nên khuyên? Làm móng tay dầu Làm móng với dụng cụ bằng điện Cả hai loại a & b Dùng lụa hoặc giấy bọc móng None 66. Tế bào của vi tùng sinh sản bằng sự phân chia? Làm đôi Nấm Vi khuẩn Mụn cóc None 67. Để ngồi một tư thế đúng và thoải mái, giữ hai bàn chân trên nền nhà và giữ? Hai chân và đầu gối gần nhau Cằm ngẩng lên Ngực thoải mái Hai cánh tay khép vào nhau None 68. Là chất diệt trùng, hợp chất Quaternary ammonium được xem là? Chất ăn mòn Dung dịch mạnh nhất Chất không màu và không ổn định Chất không mùi và ổn định None 69. Khăn giặt sạch sẽ được dùng? Cho mỗi hai người khách Cho mỗi người khách Cho đến khi bẩn Bất cứ lúc nào khách cần None 70. Làm cứng gel bằng nước là cách nhúng gel vào nước ấm 2-5 phút cho loại? Trãi gel Gel không cần đèn Kích hoạt bằng nhiệt Cứng gel bằng đèn None 71. Cuộc nói chuyện hấp dẫn là cần có được giọng nói hay, chọn từ ngữ, khéo léo, duyên dáng và? Tươm tất Thiếu kiên nhẫn Tư cách Sỉ nhục (lời tục tỉu) None 72. Những dụng cụ kim loại bén nhọn có thể được khử trùng bằng? 50% alcohol 65% alcohol 70% alcohol 100% alcohol None 73. Vi trùng được quan sát rõ nhất với sự trợ giúp của? Kính hiển vi Kính viễn vọng Kính đeo mắt thường Kính mát None 74. Móng có gợn sóng có thể làm bằng cách chà móng với? Bột đá Kem Dầu Chất chùi nước sơn None 75. Trước khi khử trùng bất cứ một dụng cụ nào, rữa sạch dụng cụ đó với? Chất khí Formaldehyde Nước ấm Nước lạnh Xà phòng và nước ấm None 76. Bột đá đánh bóng móng thuờng được thấy trong? Kem thoa da quanh móng Chất đánh bóng móng Kem thoa da tay Kem massage tay None 77. Khách mang móng típ cần trở lại salon hàng tuần vì móng tip cần? Bọc với lụa Thoa primer Gắn lại tip Thoa thêm keo ở lằn nối None 78. Dụng cụ dùng tỉa da là? Đồ chà mịn móng Cây sủi da bằng kim loại Kềm cắt da Bàn chải móng None 79. Vi trùng gây bệnh thường được biết là? Sát trùng Diệt trùng Mầm bệnh hoặc vi khuẩn Vi trùng có lợi None 80. Da dưới đầu móng tay là hyponychium và da chung quanh mặt móng tay là? Eponychium (da nền móng) Perionychium Màng móng Móng mỏng trắng hơi cong None 81. Để cho việc kết dính móng bột, móng típ, và móng bao, mặt móng nên lấy đi chất dầu tự nhiên trên móng và chất ẩm của móng, dùng? Dung dịch sát trùng móng 70% alcohol Chất tẩy móng 6% peroxide Chất chùi nước sơn None 82. Để diệt trùng hiệu nghiệm, hợp chất Quaternary ammonium compounds cần? Ngâm thời gian lâu Nồng độ gấp ba lần Ngâm thời gian ngắn Trộn với xà phòng None 83. Một trong những yếu tố chính cần thiết giúp cho sức khoẻ tốt là? Không có tóc bạc Sự cầm máu Sự kiêng ăn đúng cách Sự diệt trùng cá nhân None 84. Dung dịch hoá học dùng tỏng thẩm mỹ viện nên? Tủ nung nóng Khử trùng khô Dán đúng nhãn hiệu Dung dịch khử trùng None 85. Chất chùi nước sơn ở tiệm dùng cho khách mang móng típ hoặc móng bột là? Cồn Primer Aceton Non-aceton None 86. Một dạng vi trùng không gây bệnh được gọi là? Vi khuẩn hình que (trực trùng, thẳng) Saprophytes (thực vật loại sinh) Cocci (vi khuẩn hình tròn) Spirilla (vi khuẩn hình xoắn, cong) None 87. Cách tốt nhất là sơn móng trên? Phủ lên lớp bóng ngoài Lên lớp sơn lót Sau lớp sơn bóng Trước lớp sơn lót None 88. Giấy và móng được dùng? Mềm da Sửa móng nứt Chùi nước sơn Sơn móng None 89. Loại cây cọ nào tốt nhất cho gel móng để trãi đều và tạo dáng? Cây cọ lông chồn lớn tròn Cây cọ lông chồn Cây cọ nhỏ dẹp bằng sợi tổng hợp Dép mang trong nhà None 90. Chất khí dùng trong khử trùng khô để giữ vật dụng vệ ính được sạch là? Chất diệt khuẩn gây bệnh Khí diệt trùng Chất diệt trùng Nhiễm trùng máu None 91. Khi gắn tip lên trên móng thật, tìm lằn mức có điểm dừng dựa vào đầu móng góc 45 độ và giữ yên tip ở đó cho đến khi khô khoảng? 5 đến 10 giây 10 đến 15 giây 15 đến 20 giây 1 phút None 92. Phần da nằm dưới đầu móng là? Eponyhcium (da ở chỗ vòng trắng lunula) Hyponychium (da duới đầu móng) Rãnh móng Lớp thịt đệm móng None 93. Vật dụng đã được khử trùng nên được giữ sạch bằng tia cực tím hoặc? Alcohol Acid boric Nước sôi Hơi hoá chất None 94. Hoá chất dùng để tiêu diệt tất cả vi khuẩn được gọi là? Chất sát trùng Chất diệt trùng Chất khí diệt trùng Nhiễm trùng máu None 95. Trước khi làm móng bột acrylic, móng thật cần làm mặt bóng. Làm điều này có mục đích gì? Thêm bóng móng Ngăn ngừa nấm Lấy chất dầu tự nhiên Chăm sóc tay None 96. Không bao giờ dùng những bắp thịt lưng nâng lên một vật từ nền nhà vậy bắp thịt nào cần được dùng? Mắt cá chân Lưng Chân và mông Bắp chân None 97. Vật dụng rớt xuống sàn nhà không nên đem dùng lại, cho đến khi chúng được hoàn toàn? Rửa xà phòng với nước lạnh Lau sạch bằng giấy Khử trùng Lau sạch với khăn None 98. Dụng cụ làm móng phải được khử trùng (rửa sạch và diệt trùng)? Mỗi ngày một lần Sau mỗi lần dùng Hàng tuần Hai tuần một lần None 99. Trong lúc săn sóc móng tay, việc làm mềm phao tay bằng dầu là cách chữa trị tốt cho? Những đốm trắng trên móng Móng có da xướt Do bị đứt hoặc chảy máu Sưng đỏ hoặc phồng quanh móng None 100. Mụn nhọt là một ví dụ của? Sự nhiễm trùng toàn thể Sự nhiễm trùng tại chỗ Vi khuẩn không gây bệnh Bệnh không truyền nhiễm None